Điểm chuẩn ngành thiết kế đồ họa mới nhất 2022-2023 ngay sau đây sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan nhất về ngành graphic design. Tỷ lệ cạnh tranh ngành thiết kế đồ họa tại các trường đại học như thế nào? Điểm trúng tuyển cao hay thấp? Ngành thiết kế đồ họa tại các trường sẽ tuyển sinh những khối thi nào? Cùng VnSkills Academy tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Điểm chuẩn ngành thiết kế đồ họa – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT | Tên trường | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
2021 | 2022 | |||
1 | Đại học kiến trúc Hà Nội | H00 | 22,5 | 23 |
2 | Đại học kiến trúc TP.HCM | H01, H06 | 25,35 | 25,78 |
3 | Đại học sư phạm nghệ thuật Trung Ương | H00 |
|
35 |
4 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | H00, H07 | 21,38 | 21,75 |
5 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | H00, H01, H08, H02 | 24,1 | 19 |
6 | Đại học Mỹ thuật TP.HCM | H00 | 21,38 | 22,5 |
7 | Đại học Công nghệ TP.HCM | H01, V00, A00, D01 | 19 | 18 |
8 | Đại học Tôn Đức Thắng | H00, H01, H02 | 34 | 23 |
9 | Đại học Hoa Sen | H00, H01 | 16 | 15 |
10 | Đại học quốc tế Hồng Bàng | H00, H01, A00, A01 | 15 | 15 |
Điểm chuẩn ngành thiết kế đồ họa – Xét tuyển học bạ
STT | Tên trường | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
2021 | 2022 | |||
1 | Đại học kiến trúc TP. HCM | H01, H06 | 24,87 | – |
2 | Đại học Mỹ thuật TP.HCM | H00 | 31,38 | 22,5 |
3 | Đại học Công nghệ TP.HCM | H01, V00, A00, D01 | 18 | 18 |
4 | Đại học Tôn Đức Thắng | H00, H01, H02 | – | 26,5 |
5 | Đại học Hoa Sen | H00, H01 | 6 | 6 |
6 | Đại học quốc tế Hồng Bàng | H00, H01, A00, A01 | 18 | 18 |
7 | Đại học Dân lập Văn Lang | H00, H01 | 24 | 24 |
8 | Đại học Nguyễn Tất Thành | H00, H01, V00, V01 | 15 | 6 |
Xem thêm:
- Khối A1 học ngành gì lương cao, dễ xin việc nhất?
- Con gái nên học ngành gì dễ lập nghiệp, có mức lương cao?
Điểm chuẩn ngành thiết kế đồ họa – Xét kết quả thi đánh giá năng lực
STT | Tên trường | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
2021 | 2022 | |||
1 | Đại học kiến trúc TP. HCM | H01, H06 | 21,24 | 21,94 |
2 | Đại học Mỹ thuật TP.HCM | H00 | – | – |
3 | Đại học Công nghệ TP.HCM | H01, V00, A00, D01 | 650 | 750 |
4 | Đại học Tôn Đức Thắng | H00, H01, H02 | – | 650 |
5 | Đại học Hoa Sen | H00, H01 | 600 | 600 |
6 | Đại học quốc tế Hồng Bàng | H00, H01, A00, A01 | – | 600 |
7 | Đại học Dân lập Văn Lang | H00, H01 | 650 | 650 |
8 | Đại học Nguyễn Tất Thành | H00, H01, V00, V01 | 550 | 550 |
Thông tin về khối tuyển sinh và tổ hợp môn thi ngành thiết kế đồ họa năm 2023
Nhằm tăng tỷ lệ đỗ vào ngành thiết kế đồ họa tại ngôi trường mà bạn mong muốn, thì việc nắm rõ các khối thi là điều rất quan trọng. Từ đó, bạn có thể lựa chọn ra được khối thi phù hợp với bản thân, gia tăng tỷ lệ trúng tuyển. Hiện nay các trường đại học, cao đẳng đang đào tạo ngành Thiết kế đồ họa theo các tổ hợp môn xét tuyển như sau:
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, Anh
- A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- C01: Toán, Văn, Lý
- C02: Toán, Văn, Hóa
- C14: Toán, Văn, Giáo dục công nhân
- D01: Toán, Văn, Anh
- D96: Toán, KHXH, Anh
- H00: Văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục màu
- H01: Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật
- H02: Toán, Vẽ hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
- H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ năng khiếu
- H04: Toán, Anh, Vẽ năng khiếu
- H05: Văn, Khoa học xã hội, Vẽ năng khiếu
- H06: Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật
- H07: Toán, Hình Họa, Trang trí
- H08: Văn, Sử, Vẽ mỹ thuật
- V00: Toán, Lý, Vẽ hình họa
- V01: Toán, Văn, Vẽ hình họa
- V02: Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật
Lưu ý rằng, không phải trường nào cũng sử dụng tất cả các khối xét tuyển như trên. Do đó, bạn cần tìm hiểu kỹ và cập nhật những thông báo mới nhất về khối xét tuyển từ ngôi trường bạn muốn dự thi nhé.
Hy vọng rằng qua bài viết về điểm chuẩn ngành thiết kế đồ họa mà VnSkills Academy chia sẻ trên đây đã cho bạn cái nhìn tổng quan hơn về ngành học. Từ đó giúp bạn có được định hướng cụ thể trong việc lựa chọn ngành học, khối thi nhằm gia tăng tỷ lệ trúng tuyển.