Adobe After Effects là một trong những công cụ mạnh mẽ nhất để tạo ra các kỹ xảo động trong video. Tuy nhiên, để tận dụng hết sức mạnh của nó, việc biết và sử dụng các phím tắt là vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tổng hợp phím tắt trong Adobe After Effects, giúp bạn dựng kỹ xảo nhanh chóng và hiệu quả nhất.
Kỹ xảo After Effects là gì?
Kỹ xảo After Effects là một phần mềm đồ họa và kỹ xảo chuyên nghiệp được phát triển bởi Adobe Systems. Đây là một trong những công cụ quan trọng nhất trong ngành điện ảnh, truyền hình, quảng cáo và sản xuất video, cho phép người dùng tạo ra các hiệu ứng đặc biệt, animation chuyển động và chỉnh sửa video chất lượng cao.
Đặc trưng nổi bật của kỹ xảo After Effects
Với khả năng tạo ra những hiệu ứng đặc biệt và hình động có độ chính xác, kỹ xảo After Effects đã trở thành một phần không thể thiếu của ngành công nghiệp sáng tạo hiện đại. Vậy, điều gì làm nên sức hút đặc biệt của công cụ này?
Khả năng tạo ra Motion Graphics và Animation chuyển động mạnh mẽ
Kỹ xảo After Effects cho phép người dùng tạo ra các đồ họa chuyển động mượt mà. Tính linh hoạt của kỹ xảo này cho phép designers tạo ra các animation từ những hiệu ứng cơ bản như di chuyển, xoay đến những animation phức tạp với nhiều layer.
Các hiệu ứng đặc biệt và Visual Effects (VFX) đỉnh cao
Một loạt các hiệu ứng đặc biệt như làm mờ, chuyển cảnh, ánh sáng của kỹ xảo After Effects giúp video trở nên sống động hơn. Người dùng có thể tạo ra các hiệu ứng đặc biệt như nổ, điện, hoặc hiệu ứng siêu nhiên khác một cách dễ dàng.
Tích hợp phần tử 3D và các môi trường 3D động
Kỹ xảo này rất hữu ích cho việc tích hợp các phần tử 3D vào cảnh. Bên cạnh đó, nó còn tạo ra các môi trường 3D động. Tính năng này cho phép người dùng tạo ra các cảnh phức tạp với các vật thể, kết cấu, ánh sáng và bóng được tái tạo một cách chân thực.
Tracking và Stabilizing chuyên sâu
Kỹ xảo After Effects có thể theo dõi và ổn định chuyển động của các phần tử trong video. Điều này giúp video chuyển động nhịp nhàng và giữ cho các phần tử được định vị chính xác trong cảnh, tạo ra những video với chất lượng cao.
Công cụ văn bản chung (Universal text engine)
Bạn có thể làm việc với nhiều ngôn ngữ trong After Effects dễ dàng và nhanh chóng hơn với tính năng mới này. Trước đây bạn cần đến mục Preferences mỗi khi cần một Script (chuỗi các lệnh yêu cầu ứng dụng thực hiện một loạt các hành động) khác. Bây giờ bạn chỉ cần nhập ngôn ngữ đã chọn. Chẳng hạn, với những ngôn ngữ viết từ phải qua trái bạn có thể tùy chỉnh trực tiếp trong bảng Essential Graphics. Các script khác nhau có thể kết hợp trong cùng một phần tử đồ họa. Việc này giúp cho việc chỉnh sửa ngôn ngữ trong đồ họa dễ dàng và nhanh hơn.
Tham khảo thêm:
- Tổng hợp các phím tắt trong Photoshop mà mọi Designer nên biết
- Bộ phím tắt Illustrator thông dụng mà mọi Designer đều phải biết
Tổng hợp phím tắt trong Adobe After Effects
Để sử dụng phần mềm đồ họa After Effects một cách tiết kiệm thời gian và hiệu quả hơn, các nhà thiết kế không thể không nắm vững một số phím tắt (shortcut key) cơ bản. Cùng xem tổng hợp phím tắt trong Adobe After Effects trên Windows và MacOS nhé!
Phím tắt cơ bản
Tổ hợp phím tắt | Hệ điều hành Windows | Hệ điều hành Mac |
Chọn tất cả | Ctrl + A | Command + A |
Bỏ chọn tất cả | F2 hoặc Ctrl + Shift + A | F2 hoặc Command + Shift + A |
Đổi tên layer, composition, thư mục, effect, nhóm, mask | Enter | Return |
Di chuyển các layer đã chọn, mask, hiệu ứng… | Ctrl + Alt + Mũi tên xuống/lên | Command + option + Mũi tên xuống/lên |
Mở rộng lựa chọn | Shift + Mũi tên xuống/lên | Shift + Mũi tên xuống/lên |
Nhân đôi layer, hiệu ứng | Ctrl + D | Command + D |
Thoát | Ctrl + Q | Command + Q |
Lùi lại bước trước | Ctrl + Z | Command + Z |
Lùi lại bước sau | Ctrl + Shift + Z | Command + Shift + Z |
Xóa bộ nhớ | Ctrl + Alt + / | Command + Alt + / |
Hủy chạy Script | Esc | Esc |
Hiển thị tên tệp đang chạy | Ctrl + Alt + E | Ctrl + Alt + E |
Phím tắt trong Project
Phím tắt nhanh | Hệ điều hành Windows | Hệ điều hành Mac OS |
Tạo Project | Ctrl+Alt+N | Command+Option+N |
Mở project | Ctrl+O | Command+O |
Mở project được mở gần nhất | Ctrl+Alt+Shift+P | Command+Option+Shift+P |
Tạo Project mới trong Project panel | Ctrl+Alt+Shift+N | Command+Option+Shift+N |
Mở cài đặt project | Ctrl+Alt+Shift+K | Command+Option+Shift+K |
Tìm kiếm trong Project panel | Ctrl+F | Command+F |
Phím tắt Preference
Phím tắt nhanh | Windows | Mac OS |
Đóng mở project panel | Ctrl+0 | Command+0 |
Đóng mở hộp thoại Render | Ctrl+Alt+0 | Command+Option+0 |
Đóng mở hộp thoại công cụ | Ctrl+1 | Command+1 |
Đóng mở hộp thoại thông tin | Ctrl+2 | Command+2 |
Đóng mở hộp thoại xem trước | Ctrl+3 | Command+3 |
Đóng mở hộp thoại âm thanh | Ctrl+4 | Command+4 |
Đóng mở hộp thoại hiệu ứng | Ctrl+5 | Command+5 |
Đóng mở hộp thoại gõ văn bản | Ctrl+7 | Command+7 |
Đóng mở hộp thoại bút vẽ | Ctrl+9 | Command+9 |
Đổi định dạng không gian làm việc | Shift+F10, Shift+F11, or Shift+F12 | Shift+F10, Shift+F11, or Shift+F12 |
Trỏ chuột chọn | V | V |
Trỏ chuột bàn tay | H | H |
Trỏ chuột bàn tay tạm thời | Giữ phím SPACE | Giữ phím SPACE |
Zoom | Z | Z |
Zoom out | Alt | Option |
Công cụ xoay | W | W |
Refine Edge tool | Alt+W | Option+W |
Điều chỉnh kích thước chữ | Ctrl+T | Command+T |
Tạm thời dùng công cụ chọn | Ctrl | Command |
Tạm thời dùng Pen tool khi đang dùng selection tool | Ctrl+Alt | Command+Option |
Brush, Clone Stamp, and Eraser tools | Ctrl+B | Command+B |
Puppet tools | Ctrl+P | Command+P |
Phím tắt Composition
Phím tắt nhanh | Windows | Mac OS |
Tạo composition | Ctrl+N | Command+N |
Mở hộp thoại cài đặt composition | Ctrl+K | Command+K |
Đặt thời điểm đầu và kết thúc của không gian làm việc | B or N | B or N |
Đặt không gian làm việc là thời lượng của layer được chọn | Ctrl+Alt+B | Command+Option+B |
Cắt Composition | Ctrl+Shift+X | Command+Shift+X |
Tạo composition từ file được chọn | Alt+\ | Option+\ |
Phím tắt Frame
Phím tắt nhanh | Windows | Mac OS |
Di chuyển đến thời gian cụ thể | Alt+Shift+J | Option+Shift+J |
Đến điểm đầu hoặc cuối của không gian làm việc | Shift+Home or Shift+End | Shift+Home or Shift+End |
Tiến lên 1 frame | Page Down or Ctrl+Mũi tên phải | Page Down or Command+Mũi tên phải |
Tiến lên 10 frames | Shift+Page Down or Ctrl+Shift+Mũi tên phải | Shift+Page Down or Command+Shift+Mũi tên phải |
Lùi lại 1 frame | Page Up or Ctrl+Mũi tên trái | Page Up or Command+Mũi tên trái |
Lùi lại 10 frames | Shift+Page Up or Ctrl+Shift+Mũi tên trái | Shift+Page Up or Command+Shift+Mũi tên trái |
Xác định điểm bắt đầu của layer đang chọn | I | I |
Xác định điểm kết thúc của layer đang chọn | O | O |
Nhập file | Ctrl+I | Command+I |
Nhập nhiều file cùng một lúc | Ctrl+Alt+I | Command+Option+I |
Xóa một file video | Ctrl+Backspace | Command+Delete |
Remember footage interpretation | Ctrl+Alt+C | Command+Option+C |
Chỉnh sửa file video footage | Ctrl+E | Command+E |
Thay thế video footage | Ctrl+H | Command+H |
Làm mới footage được chọn | Ctrl+Alt+L | Command+Option+L |
- Phím tắt Layer
Phím tắt nhanh | Windows | Mac OS |
Xóa tất cả hiệu ứng trong layer | Ctrl+Shift+E | Command+Shift+E |
Dùng hiệu ứng vừa được sử dụng | Ctrl+Alt+Shift+E | Command+Option+Shift+E |
Apply most recently applied animation preset to selected layers | Ctrl+Alt+Shift+F | Command+Option+Shift+F |
Tạo solid layer | Ctrl+Y | Command+Y |
Tạo null layer | Ctrl+Alt+Shift+Y | Command+Option+Shift+Y |
Tạo adjustment layer | Ctrl+Alt+Y | Command+Option+Y |
Xóa tất cả layer | Ctrl+Shift+A | Command+Shift+A |
Chép layer vào thời gian đang chọn | Ctrl+Alt+V | Command+Option+V |
Cắt đôi layer | Ctrl+Shift+D | Command+Shift+D |
Nhóm layer | Ctrl+Shift+C | Command+Shift+C |
Mở bảng hiểu ứng cho layer | Ctrl+Shift+T | Command+Shift+T |
Mở layer | Đúp chuột | Đúp chuột |
Đảo ngược thời gian của layer | Ctrl+Alt+R | Command+Option+R |
Bật Time Remapping | Ctrl+Alt+T | Command+Option+T |
Di chuyển layer đến điểm được chọn | [ (left bracket) or ] (right bracket) | [ (left bracket) or ] (right bracket) |
Cắt tại điểm mở hoặc kết thúc của layer | Alt+[ hoặc Alt+] | Option+[ hoặc Option+] |
Thêm hiệu ứng vào layer | Đúp chuột vào hiệu ứng | Đúp chuột vào hiệu ứng |
Khóa layer | Ctrl+L | Command+L |
Mở khóa layer | Ctrl+Shift+L | Command+Shift+L |
Tìm kiếm | Ctrl+F | Command+F |
Phím tắt keyframe và biểu đồ
Phím tắt nhanh | Windows | Mac OS |
Bật tắt chỉnh biểu đồ | Shift+F3 | Shift+F3 |
Chọn tất cả các keyframe của một đối tượng | Click tên đối tượng | Click tên đối tượng |
Chọn tất cả key frame và tùy chỉnh | Ctrl+Alt+A | Command+Option+A |
Hủy chọn Keyframe, | Shift+F2 hoặc Ctrl+Alt+Shift+A | Shift+F2 hoặc Command+Option+Shift+A |
Di chuyển keyframe trước và sau 1 khung hình | Alt+mũi tên phải/trái | Option+mũi tên phải/trái |
Di chuyển keyframe trước và sau 10 khung hình | Alt+Shift+mũi tên phải/trái | Option+Shift+mũi tên phải/trái |
Bật chế độ Easy Ease cho keyframe | F9 | F9 |
Bật chế độ Easy Ease cho keyframe bắt đầu | Shift+F9 | Shift+F9 |
Bật chế độ Easy Ease cho keyframe kết thúc | Ctrl+Shift+F9 | Command+Shift+F9 |
Đặt vận tốc cho keyframe | Ctrl+Shift+K | Command+Shift+K |
Phím tắt Chữ
Phím tắt | Windows | Mac OS |
Viết chữ | Ctrl+Alt+Shift+T | Command+Option+Shift+T |
Căn chữ theo chiều ngang bên trái, trung tâm, bên phải | Ctrl+Shift+L, Ctrl+Shift+C, hoặc Ctrl+Shift+R | Command+Shift+L, Command+Shift+C, hoặc Command+Shift+R |
Căn chữ theo chiều dọc vị trí trên cùng, trung tâm hoặc phía dưới | Ctrl+Shift+L, Ctrl+Shift+C, hoặc Ctrl+Shift+R | Command+Shift+L, Command+Shift+C, hoặc Command+Shift+R |
Chọn chữ trên 1 layer | Đúp chuột | Đúp chuột |
Bật tắt chữ in hoa lớn | Ctrl+Shift+K | Command+Shift+K |
Bật tắt chữ in hoa nhỏ | Ctrl+Alt+Shift+K | Command+Option+Shift+K |
Phóng to hết cỡ theo chiều dọc | Ctrl+Shift+X | Command+Shift+X |
Phóng to hết cỡ theo chiều ngang | Ctrl+Alt+Shift+X | Command+Option+Shift+X |
Reset tracking to 0 for selected text | Ctrl+Shift+Q | Command+Shift+Control+Q |
Tăng giảm kích thước chữ thêm 2 kích thước | Ctrl+Shift+dấu phẩy hoặc Ctrl+Shift+Dấu chấm | Command+Shift+dấu phẩy hoặc Command+Shift+dấu chấm |
Tăng giảm kích thước chữ thêm 10 kích thước | Ctrl+Shift+dấu phẩy hoặc Ctrl+Shift+Dấu chấm | Command+Shift+dấu phẩy hoặc Command+Shift+dấu chấm |
Phím tắt Mask
Result | Windows | Mac OS |
Tạo mask mới | Ctrl+Shift+N | Command+Shift+N |
Chọn tất cả điểm của Mask | Alt-click mask | Option-click mask |
Chọn mask tiếp theo hoặc phía trước | Alt+` hoặc Alt+Shift+` | Option+` hoặc Option+Shift+` |
Di chuyển đường path 1 pixel | Phím mũi tên | Phím mũi tên |
Di chuyển đường path 10 pixel | Shift+arrow key | Shift+arrow key |
Đảo ngược lớp mask | Ctrl+Shift+I | Command+Shift+I |
Mở hộp thoại feather mask | Ctrl+Shift+F | Command+Shift+F |
Mở hộp thoại chỉnh hình khối lớp mask | Ctrl+Shift+M | Command+Shift+M |
Việc sử dụng tổng hợp phím tắt trong Adobe After Effects không chỉ giúp tiết kiệm thời gian mà còn tăng hiệu suất làm việc của bạn. Nếu bạn thấy hay, hãy chia sẻ giúp Vnskills Academy và theo dõi thêm các bài viết thú vị sau nữa nhé!